Hướng dẫn chọn tổ hợp môn xét tuyển sinh đại học năm 2022

22/07/2022

Lượt xem: 8726

1. Mã xét tuyển đại học chính quy:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn tuyển sinh Phương thức xét tuyển
1 7720101 Y khoa B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
2 7720101 Y khoa DB01  Dự bị chuyển vào
3 7720101 Y khoa NN01  Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
4 7720110 Y học dự phòng B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
5 7720110 Y học dự phòng DB01  Dự bị chuyển vào
6 7720115 Y học cổ truyền B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
7 7720115 Y học cổ truyền DB01  Dự bị chuyển vào
8 7720201 Dược học B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
9 7720201 Dược học DB01  Dự bị chuyển vào
10 7720301 Điều dưỡng B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
11 7720301 Điều dưỡng DB01  Dự bị chuyển vào
12 7720302 Hộ sinh B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
13 7720302 Hộ sinh DB01  Dự bị chuyển vào
14 7720501 Răng hàm mặt B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
15 7720501 Răng hàm mặt DB01  Dự bị chuyển vào
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
17 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học DB01  Dự bị chuyển vào
18 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
19 7720701 Y tế công cộng B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Mã xét tuyển đại học liên thông (từ trung cấp/cao đẳng lên đại học):

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn tuyển sinh Phương thức xét tuyển
1 7720101B Y khoa (liên thông từ trung cấp) B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (100)
2 7720101B Y khoa (liên thông từ trung cấp) B001  Xét kết quả học tập cấp THPT/Trung cấp (500)
3 7720101B Y khoa (liên thông từ trung cấp) THI01 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển
4 7720110B Y học dự phòng (liên thông từ trung cấp) B001  Xét kết quả học tập cấp THPT/Trung cấp (500)
5 7720115B Y học cổ truyền (liên thông từ trung cấp) B00 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (100)
6 7720115B Y học cổ truyền (liên thông từ trung cấp) B001  Xét kết quả học tập cấp THPT/Trung cấp (500)
7 7720115B Y học cổ truyền (liên thông từ trung cấp) THI01 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển
8 7720201B Dược học (liên thông từ trung cấp) B001  Xét kết quả học tập cấp THPT/Trung cấp (500)
9 7720201C Dược học (liên thông từ cao đẳng) B001  Xét kết quả học tập cấp THPT/Trung cấp (500)
10 7720201C Dược học (liên thông từ cao đẳng) THI01 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển
11 7720301B Điều dưỡng (liên thông từ trung cấp) B001  Xét kết quả học tập cấp THPT/Trung cấp (500)
12 7720301C Điều dưỡng (liên thông từ cao đẳng) B001  Xét kết quả học tập cấp THPT/Trung cấp (500)
13 7720601B Kỹ thuật Xét nghiệm y học (liên thông từ trung cấp) B001  Xét kết quả học tập cấp THPT/Trung cấp (500)
14 7720601C Kỹ thuật Xét nghiệm y học (liên thông từ cao đẳng) B001  Xét kết quả học tập cấp THPT/Trung cấp (500)

Phòng Đào tạo Đại học