QUY ĐỊNH MÃ NGÀNH CẬP NHẬT
(Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT ngày
15/02/2012)
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH BỘ
Y TẾ |
MÃ NGÀNH BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GHI CHÚ |
1. |
Ngoại tiêu hóa |
|
62.72.01.25 |
Nghiên cứu
sinh |
2. |
Y tế công cộng |
|
62.72.03.01 |
Nghiên cứu
sinh |
3. |
Y tế công cộng |
60.72.03.01.CK |
|
Chuyên khoa cấp I |
4. |
Y học dự phòng |
60.72.01.63.CK |
|
Chuyên khoa cấp I |
5. |
Tổ chức Quản lý dược |
60.72.04.12.CK |
|
Chuyên khoa cấp I |
6. |
Công nghệ dược phẩm-Bào chế
thuốc |
60.72.04.02.CK |
|
Chuyên khoa cấp I |
7. |
Kiểm nghiệm thuốc-Độc chất |
60.72.04.10.CK |
|
Chuyên khoa cấp I |
8. |
Nội khoa |
|
60.72.01.40 |
Cao học |
9. |
Ngoại khoa |
|
60.72.01.23 |
Cao học |
10. |
Y tế công cộng |
|
60.72.03.01 |
Cao học |
11. |
Y học dự phòng |
|
60.72.01.63 |
Cao học |
12. |
Y học chức năng |
|
60.72.01.06 |
Cao học |
13. |
Dược lý-Dược lâm sàng |
|
60.72.04.05 |
Cao học |
14. |
Nội khoa |
62.72.20.40.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
15. |
Ngoại khoa |
62.72.07.50.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
16. |
Sản phụ khoa |
62.72.01.31.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
17. |
Nhi khoa |
62.72.01.35.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
18. |
Tai Mũi Họng |
62.72.01.55.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
19. |
Ung thư |
62.72.01.49.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
20. |
Y học cổ truyền |
62.72.02.01.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
21. |
Quản lý y tế |
62.72.76.05.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
22. |
Y tế công cộng |
62.72.03.01.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
23. |
Y học dự phòng |
62.72.01.63.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
24. |
Tổ chức Quản lý dược |
62.72.04.12.CK |
|
Chuyên khoa cấp II |
25. |
Nội khoa |
60.72.03.01.NT |
|
Bác sỹ Nội
trú |
26. |
Ngoại khoa |
60.72.01.23.NT |
|
Bác sỹ Nội
trú |
27. |
Sản phụ khoa |
60.72.01.31.NT |
|
Bác sỹ Nội
trú |
28. |
Nhi khoa |
60.72.01.35.NT |
|
Bác sỹ Nội
trú |
29. |
Tai Mũi Họng |
60.72.01.55.NT |
|
Bác sỹ Nội
trú |
30. |
Ung thư |
60.72.01.49.NT |
|
Bác sỹ Nội
trú |
31. |
Răng Hàm Mặt |
60.72.06.01.NT |
|
Bác sỹ Nội
trú |
Ban biên tập